Tính toán bù nền cho trạm biến áp

Khi điện lực đo đếm điện năng phía trung thế, chúng ta phải gắn tụ bù nền cho trạm biến áp khi không tải

Hôm nay có một người bạn gọi điện hỏi thăm rằng có một khách hàng có trạm biến áp 2000KVA, điện lực đặt thiết bị đo đếm phía trung áp nên nếu không bù nền thì sẽ bị phạt cos phi lúc không tải. Người bạn này có bảng tra nhưng không ngồi máy vi tính ngay được nên nhờ mình tra giúp. Còn mình thì lại tìm không ra cái bảng đó. Nhận thấy vấn đề này cũng khá quan trọng và quan trọng hơn là được người bạn động viên nên quyết định viết thành bài cho anh em trong ngành nếu cần đến thì có cái mà tra

Tại sao lại cần bù nền cho trạm biến áp không tải

Chúng ta đều biết là nếu cosφ < 0.9 thì điện lực sẽ phạt. Nhưng có trường hợp cosφ phía hạ áp luôn >0.9 nhưng cuối tháng đôi lúc vẫn nhận được hóa đơn điện năng phản kháng. Tại sao thế nhỉ? Tại vì điện lực gắn công tơ đo đếm phía trung thế. Thế nên lúc không tải hoặc tải nhỏ <4% tải định mức thì các bộ điều khiển tụ bù sẽ không hoạt động. (Đối với Mikro PFRLCD là 3%)

Chúng ta đều biết khi máy biến áp hoạt động non tải thì cosφ rất thấp (đặc biệt lúc không tải). Ví dụ máy biến áp 2000KVA nói trên của THIBIDI thì tổn hao không tải như sau :

Po = 1500W

Qo = 40,000Var.

Với số liệu trên, ta dễ dàng tính toán được Cosφ = 0.037. Với mức Cos như vậy thì ta có hệ số phạt là 44.07%.

Như vậy trạm nào có thời gian non tải càng nhiều thì khả năng bị phạt càng cao.

Công thức tính toán tụ bù nền cho trạm biến áp không tải

Chúng ta có công thức tính tổn hao không tải của máy biến áp: Qo = Io% x S

Với Io% là dòng điện không tải % được cho bởi nhà sản xuất. Mình xem gần hết máy biến áp THIBIDI thì thấy Io% thường bằng 2. Việc tiếp theo là ta chỉ cần ngồi bấm máy là xong hết

Bảng tra tụ bù nền cho trạm biến áp không tải

Để tiện cho các bạn, mình bấm sẵn các trạm thông dụng, các bạn tra luôn cho khỏe nhé. Sử dụng số liệu máy biến áp THIBIDI để tính toán

Dung lượng MBA
(KVA)

Po(W)

Io(%)

Pk(W)

Uk(%)

Tụ 400V
(Kvar)

Tụ 440V
(Kvar)

50

250

2

750

4.4

1.00

1.21

75

350

2

1750

4.4

1.50

1.82

100

205

2

1258

6

2.00

2.42

160

280

2

1940

6

3.20

3.87

180

315

2

2185

6

3.60

4.36

250

340

2

2600

6

5.00

6.05

320

390

2

3330

6

6.40

7.74

400

433

2

3818

6

8.00

9.68

500

580

2

4810

6

10.00

12.10

560

580

2

4810

6

11.20

13.55

630

787

2

5570

6

12.60

15.25

750

855

2

6725

6

15.00

18.15

800

880

2

6920

6

16.00

19.36

1000

980

2

8550

6

20.00

24.20

1250

2020

2

10690

6

25.00

30.25

1500

1305

2

13680

6

30.00

36.30

2000

1500

2

17100

6

40.00

48.40