Hotline: 0982 920 782
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC (CV 450/750V)

Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC (CV 450/750V)

1,2K Lượt xem

Nhãn hiệu: Cadivi

Cáp CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 450/750 V, lắp đặt cố định.

1. Tổng quan:

Cáp CV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 450/750 V, lắp đặt cố định.

 

2. Tiêu chuẩn áp dụng:

TCVN 6610-3 / IEC 60227-3
TCVN 6612 / IEC 60228

 

3. Nhận biết lõi cáp:

Bằng màu cách điện: Màu đen.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

 

4. Cấu trúc cáp:

5. Đặc tính kỹ thuật:

Cấp điện áp U0/U: 450/750 V.

Điện áp thử: 2,5 kV (5 phút).

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.

Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:

  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

6. Thông số kỹ thuật

DÂY CV – 450/750 V  

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày cách

điện danh định

Đường kính tổng

gần đúng (*)

 

Khối lượng dây

gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết

cấu

Đường kính ruột

dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC tối

đa ở 200C

Nominal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance

at 200C

Nominal thickness

of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

W/km

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

3,0

21

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

3,6

33

4

7/0,85

2,55

4,61

0,8

4,2

49

6

7/1,04

3,12

3,08

0,8

4,7

70

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

6,1

117

16

CC

4,75

1,15

1,0

6,8

170

25

CC

6,0

0,727

1,2

8,4

266

35

CC

7,1

0,524

1,2

9,5

360

50

CC

8,3

0,387

1,4

11,1

488

70

CC

9,9

0,268

1,4

12,7

682

95

CC

11,7

0,193

1,6

14,9

944

120

CC

13,1

0,153

1,6

16,3

1176

150

CC

14,7

0,124

1,8

18,3

1454

185

CC

16,4

0,0991

2,0

20,4

1812

240

CC

18,6

0,0754

2,2

23,0

2369

300

CC

21,1

0,0601

2,4

25,9

2968

400

CC

24,2

0,0470

2,6

29,4

3778

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

 

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại dây khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Close