Hotline: 0982 920 782
Cáp đồng mềm cách điện PVC chịu nhiệt 105oC

Cáp đồng mềm cách điện PVC chịu nhiệt 105oC

1,7K Lượt xem

Nhãn hiệu: Cadivi

Cáp đồng mềm cách điện PVC chịu nhiệt đến 105oC VCM/HR-LF – 0,6/1 KV

1. Tổng quan:

VCM/HR-LF – 0,6/1 KV là loại cáp không vỏ, ruột đồng mềm, cách điện PVC 105oC (HR – Heat Resistance) không chì (LF – Lead Free)

Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 0,6/1 kV.

 

2. Tiêu chuẩn áp dụng:

TCVN 5935-1 /IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228

 

3. Nhận biết lõi cáp:

Bằng màu cách điện: Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

 

4. Cấu trúc cáp:

5. Đặc tính kỹ thuật:

Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).

Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 105OC.

Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).

 

6. Thông số kỹ thuật

 

Ruột dẫn-Conductor

Chiều dày

cách điện

danh nghĩa

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện

danh nghĩa

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn

gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa

ở 200C

Nomnal

Area

Structure

Approx. conductor

diameter

Max. DC resistance at 200c

Nominal thickness of insulation

Approx.

overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

1,5

30 / 0,25

1,6

13,3

0,76

3,1

21

2,5

50 / 0,25

2,0

7,98

0,76

3,6

31

4

56 / 0,30

2,6

4,95

0,76

4,1

47

6

84 / 0,30

3,6

3,30

0,76

5,1

68

10

84 / 0,40

4,8

1,91

1,14

7,1

125

16

126 / 0,40

5,9

1,21

1,52

8,9

191

25

196 / 0,40

7,3

0,780

1,52

10,4

280

35

280 / 0,40

8,8

0,554

1,52

11,8

384

50

399 / 0,40

10,6

0,386

2,03

14,6

560

70

361 / 0,50

12,6

0,272

2,03

16,6

766

95

475 / 0,50

14,4

0,206

2,03

18,5

983

120

608 / 0,50

16,3

0,161

2,41

21,1

1267

150

777 / 0,50

18,5

0,129

2,41

23,3

1597

185

925 / 0,50

20,2

0,106

2,41

25,0

1878

240

1220 / 0,50

23,2

0,0801

2,41

28,0

2436

– (*)     : Giá trị tham khảo – Reference value.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

 

Close