Cáp đồng mềm cách điện PVC chịu nhiệt 105oC
2,8K Lượt xem
Nhãn hiệu: Cadivi
1. Tổng quan:
VCM/HR-LF – 0,6/1 KV là loại cáp không vỏ, ruột đồng mềm, cách điện PVC 105oC (HR – Heat Resistance) không chì (LF – Lead Free)
Cáp phù hợp sử dụng trong các hệ thống bảng điều khiển, thiết bị điện gia dụng, tivi, bàn điều khiển, cũng như làm dây kết nối trong các thiết bị, lắp đặt trong ống bảo vệ mềm, cho động cơ và máy biến áp ... ; cấp điện áp đến 0,6/1 kV.
2. Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1 /IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
3. Nhận biết lõi cáp:
Bằng màu cách điện: Màu đỏ – vàng – xanh dương - đen – xám – vàng/xanh lá.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
4. Cấu trúc cáp:
5. Đặc tính kỹ thuật:
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 105OC.
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp).
6. Thông số kỹ thuật
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Khối lượng cáp gần đúng (*) |
|||
Tiết diện danh nghĩa |
Kết cấu |
Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
|||
Nomnal Area |
Structure |
Approx. conductor diameter |
Max. DC resistance at 200c |
Nominal thickness of insulation |
Approx. overall diameter |
Approx. mass |
mm2 |
N0 /mm |
mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
1,5 |
30 / 0,25 |
1,6 |
13,3 |
0,76 |
3,1 |
21 |
2,5 |
50 / 0,25 |
2,0 |
7,98 |
0,76 |
3,6 |
31 |
4 |
56 / 0,30 |
2,6 |
4,95 |
0,76 |
4,1 |
47 |
6 |
84 / 0,30 |
3,6 |
3,30 |
0,76 |
5,1 |
68 |
10 |
84 / 0,40 |
4,8 |
1,91 |
1,14 |
7,1 |
125 |
16 |
126 / 0,40 |
5,9 |
1,21 |
1,52 |
8,9 |
191 |
25 |
196 / 0,40 |
7,3 |
0,780 |
1,52 |
10,4 |
280 |
35 |
280 / 0,40 |
8,8 |
0,554 |
1,52 |
11,8 |
384 |
50 |
399 / 0,40 |
10,6 |
0,386 |
2,03 |
14,6 |
560 |
70 |
361 / 0,50 |
12,6 |
0,272 |
2,03 |
16,6 |
766 |
95 |
475 / 0,50 |
14,4 |
0,206 |
2,03 |
18,5 |
983 |
120 |
608 / 0,50 |
16,3 |
0,161 |
2,41 |
21,1 |
1267 |
150 |
777 / 0,50 |
18,5 |
0,129 |
2,41 |
23,3 |
1597 |
185 |
925 / 0,50 |
20,2 |
0,106 |
2,41 |
25,0 |
1878 |
240 |
1220 / 0,50 |
23,2 |
0,0801 |
2,41 |
28,0 |
2436 |
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.